BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN Số: 45/TB-ĐHKTQD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày 08 tháng 01năm 2024 |
THÔNG BÁO
Tuyển sinh Chương trình Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh đào tạo bằng tiếng Anh (E-MBA) khoá 23 năm 2024
Được phép của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo Quyết định số 2019/QĐ-BGDĐT ngày 30/5/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc giao Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đào tạo Thạc sĩ QTKD giảng dạy bằng tiếng Anh), Trường Đại học Kinh tế Quốc dân thông báo tuyển sinh Chương trình Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh đào tạo bằng tiếng Anh (E-MBA) khóa 23 năm 2024 với các nội dung sau:
- Mục tiêu đào tạo
Chương trình Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh bằng tiếng Anh đào tạo các nhà lãnh đạo/ quản lý chuyên nghiệp trong các tổ chức/ doanh nghiệp, những người có khả năng điều hành hoạt động của tổ chức/ doanh nghiệp đạt hiệu quả cao trong môi trường toàn cầu hóa. Mục tiêu cụ thể là:
- Cập nhật, nâng cao và hệ thống hóa những kiến thức quản trị kinh doanh hiện đại, những xu hướng quản trị mới phù hợp với các tổ chức/ doanh nghiệp hoạt động trong môi trường toàn cầu hóa, gắn thực tiễn với các lý thuyết hiện đại về quản trị kinh doanh;
- Phát triển kỹ năng và tố chất của nhà lãnh đạo/ quản lý chuyên nghiệp như: kỹ năng phân tích kinh doanh, xác định vấn đề và giải quyết vấn đề hiệu quả; kỹ năng quản lý thời gian và quản lý bản thân; kỹ năng làm việc nhóm; kỹ năng giao tiếp, v.v;
- Mở rộng cơ hội học hỏi và chia sẻ kinh nghiệm kinh doanh với các doanh nhân thành đạt trong nước và thế giới.
- Phương pháp đào tạo
- Chương trình E-MBA sử dụng phương pháp tác động đa chiều lấy người học làm trung tâm nhằm phát huy tính chủ động, sáng tạo trong học tập của học viên;
- Tạo lập môi trường học tập cởi mở, thân thiện, giúp học viên thu nhận kiến thức đa chiều và chủ động trong điều kiện học tập tốt: trang thiết bị trong phòng học hiện đại, phòng máy tính, v.v;
- Phương pháp giảng dạy tích cực, có tính thực hành cao như thảo luận bài tập tình huống, thảo luận nhóm, trao đổi với các doanh nhân thành đạt và các chuyên gia.
- Thời gian đào tạo
Thời gian đào tạo 2 năm kể cả thời gian làm luận văn. Học viên học vào các buổi tối trong tuần (Có thể tổ chức vào thứ Bảy nếu số lượng đăng ký từ 30 học viên trở lên).
- Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024: 50 học viên.
- Điều kiện dự tuyển:
5.1. Đối tượng dự tuyển:
- Là công dân Việt Nam, lưu học sinh, và người nước ngoài. Trong đó, lưu học sinh và người nước ngoài được dự tuyển theo phương thức xét tuyển.
5.2. Điều kiện về văn bằng và thâm niên công tác đối với đối tượng thi tuyển:
- Thí sinh có bằng đại học trở lên ngành Quản trị Kinh doanh; hoặc thí sinh có bằng thạc sĩ, tiến sĩ ngành gần thì được dự tuyển ngay và không phải học bổ sung kiến thức (BSKT).
- Thí sinh tốt nghiệp đại học ngành gần với ngành đăng ký dự thi; hoặc có bằng thạc sĩ, tiến sĩ ngành phù hợp với ngành đăng ký dự thi thì được dự tuyển ngay và phải học BSKT.
- Thí sinh tốt nghiệp đại học ngành phù hợp (với ít nhất 01 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực đăng ký dự tuyển), thì được dự tuyển và phải học BSKT.
- Danh mục ngành gần và ngành phù hợp với Chương trình Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh đào tạo bằng tiếng Anh của Viện QTKD được đính kèm ở Phụ lục 3 theo Thông báo này.
5.3. Điều kiện về năng lực ngoại ngữ (ngoại ngữ áp dụng tại nội dung này là tiếng Anh):
- Có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ Anh; hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà chương trình được thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ Anh.
- Có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do Trường cấp trong thời gian không quá 02 năm mà chuẩn đầu ra của chương trình đã đáp ứng yêu cầu ngoại ngữ đạt trình độ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
- Có một trong các văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo quy định hoặc các chứng chỉ tương đương khác do Bộ GD&ĐT công bố, còn trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp văn bằng hoặc chứng chỉ đến ngày nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển.
- Bảng tham chiếu quy đổi một số văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ tương đương bậc 4 khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam được đính kèm ở Phụ lục 2 theo Thông báo này.
- Môn thi tuyển sinh
- Môn thi 1: Môn luận
- Môn thi 2: Phỏng vấn
Thông tin chi tiết về các môn thi tuyển sinh được đính kèm ở Phụ lục 1 theo Thông báo này.
7. Điều kiện và điểm xét tuyển
- Đạt điều kiện về ngoại ngữ theo quy định
- Thí sinh phải đạt điểm từ 5,0 trở lên đối với mỗi môn thi
- Điểm xét tuyển = Điểm Môn luận + Điểm Phỏng vấn. Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp, cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu.
8. Thời gian tuyển sinh
NĂM 2024 |
Thời gian phát hành hồ sơ:15/01/2024 |
Thời gian nộp hồ sơ: Từ 01/08/2024 đến ngày 27/09/2024 |
Thời gian thi dự kiến:13/05/2024 (Lịch cụ thể sẽ được thông báo trên website https://bsneu.neu.edu.vn) |
9. Học bổ sung kiến thức
- Thí sinh có bằng đại học trở lên ngành Quản trị Kinh doanh; hoặc thí sinh có bằng thạc sĩ, tiến sĩ ngành gần thì được miễn học BSKT.
- Các thí sinh khác sẽ học 03 môn BSKT bằng Tiếng Việt bao gồm: Tổng quan Quản trị Kinh doanh, Lý thuyết hành vi khách hàng, Tài chính Kế toán.
10. Lệ phí thi và học phí
Lệ phí thi: 1.200.000đ (Nộp cùng hồ sơ dự tuyển)
Học phí: 105.000.000đ
- Học phí được đóng thành 4 đợt theo qui định (sẽ thông báo chi tiết khi nhập học);
- Học phí đã bao gồm tiền internet, hanhdout và tài liệu học tập;
- Học phí trên không bao gồm học phí học 03 môn bổ sung kiến thức, phí học lại, phí gia hạn luận văn và bảo vệ lại luận văn khi học viên không đảm bảo tiến độ và chất lượng của chương trình.
11. Thông tin liên hệ
Địa chỉ: Viện Quản trị Kinh doanh (Nhà 12), Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, 207 Đường Giải Phóng (đi đường Trần Đại Nghĩa), Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
ThS. Đoàn Minh Hạnh Điện thoại: (024)38694197 (máy lẻ: 145) Di động: 091 2233 477 Email: dmhanh@bsneu.edu.vn | TS. Hoàng Vũ Hiệp Di động: 096 684 6356 Email: hiephoang@neu.edu.vn | |
Nơi nhận: – Bộ GD&ĐT (để báo cáo); – Các đơn vị thuộc trường; – Lưu: VT, QTKD. | HIỆU TRƯỞNG Đã ký GS.TS Phạm Hồng Chương |
PHỤ LỤC 1: THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CÁC MÔN THI TUYỂN SINH
1. Môn thi 1: Môn luận – Môn thi này dùng để đánh giá mức độ nắm bắt thông tin, hiểu biết về kinh tế và quản trị kinh doanh, gồm 2 phần :
- Phần 1: Đánh giá kiến thức chung về kinh doanh theo hình thức trắc nghiệm.
- Phần 2: Thí sinh sẽ viết một bài luận theo chủ đề thực tế. Bài viết cần có mở bài, thân bài và kết luận, trong đó:
- Mở bài: Thí sinh cần chỉ rõ bản chất vấn đề mà lập luận đề cập đến là gì và nêu quan điểm của mình đối với lập luận đó (đồng ý/ủng hộ; không đồng ý/phản đối hay ý kiến khác).
- Thân bài: Thí sinh phát triển quan điểm của mình và chứng minh thông qua phân tích và chỉ rõ mức độ vững chắc và logic của lập luận và dẫn chứng, đồng thời bổ sung những dẫn chứng mới nếu có: Nếu đồng ý/ ủng hộ lập luận, thí sinh cần chỉ ra sự mạch lạc và nhất quán của lập luận, mức độ hợp lý và thuyết phục của dẫn chứng được sử dụng, bổ sung dẫn chứng bên ngoài khác (nếu có) nhằm củng cố thêm lập luận. Nếu không đồng ý/phản đổi, hay có ý kiến khác, thí sinh cần chỉ rõ những điểm thiếu chặt chẽ trong lập luận cũng như dẫn chứng mà lập luận nêu lên, đưa ra những dẫn chứng khác cho phép bác bỏ lập luận, hoặc những thay đổi cần thiết để lập luận đó vững chắc hơn.
- Kết luận: Thí sinh tóm tắt lại nội dung bình luận và khẳng định lại quan điểm của mình.
2. Môn thi 2: Phỏng vấn – Môn thi này dùng để đánh giá năng lực tư duy logic, khả năng giải quyết vấn đề và thái độ của thí sinh qua các tỉnh huống quản trị kinh doanh bằng tiếng Anh.
BẢNG THAM CHIẾU QUY ĐỔI MỘT SỐ VĂN BẰNG HOẶC CHỨNG CHỈ
NGOẠI NGỮ TƯƠNG ĐƯƠNG BẬC 4 KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM
(Kèm theo Thông tư số 23/2021/TT-BGDĐT ngày 30/08/2021)
TT | Ngôn ngữ | Chứng chỉ/ Văn bằng | Trình độ/Thang điểm |
Tương đương Bậc 4 | |||
1 | Tiếng Anh | TOEFL iBT | 46-93 |
TOEFL ITP | |||
IELTS | 5.5 -6.5 | ||
Cambridge Assessment English | B2 First/B2 Business Vantage/ Linguaskill. Thang điểm: 160-179 | ||
TOEIC (4 kỹ năng) | Nghe: 400-489 Đọc: 385-454 Nói: 160-179 Viết: 150-179 |
PHỤ LỤC 3:
DANH MỤC NGÀNH ĐÚNG, NGÀNH GẦN, VÀ NGÀNH PHÙ HỢP VỚI
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN TRỊ KINH DOANH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH EMBA
1. Ngành đúng:.
Tên ngành | Mã số |
Quản trị kinh doanh | 8340101 |
2. Ngành gần:
TT | Tên ngành | Mã số | TT | Tên ngành | Mã số |
1 | Bảo hiểm | 7340204 | 29 | Quản lý công | 7340403 |
2 | Bất động sản | 7340116 | 30 | Quản lý công nghiệp | 7510601 |
3 | Công nghệ tài chính | 7340205 | 31 | Quản lý đất đai | 7850103 |
4 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 32 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 |
5 | Kế toán | 7340301 | 33 | Quản lý dự án | 7340409 |
6 | Khoa học quản lý | 7340401 | 34 | Quản lý giáo dục | 7140114 |
7 | Kiểm toán | 7340302 | 35 | Quản lý hoạt động bay | 7840102 |
8 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | 36 | Quản lý nhà nước | 7310205 |
9 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 37 | Quản lý nhà nước về an ninh trật tự | 7860109 |
10 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 7340123 | 38 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 |
11 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 39 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 |
12 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 | 40 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 |
13 | Kinh tế | 7310101 | 41 | Quản lý thông tin | 7320205 |
14 | Kinh tế chính trị | 7310102 | 42 | Quản lý thủy sản | 7620305 |
15 | Kinh tế công nghiệp | 7510604 | 43 | Quản lý trật tự an toàn giao thông | 7860110 |
16 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | 44 | Quản lý văn hoá | 7229042 |
17 | Kinh tế gia đình | 7810501 | 45 | Quản lý xây dựng | 7580302 |
18 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 46 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
19 | Kinh tế phát triển | 7310105 | 47 | Quản trị khách sạn | 7810201 |
20 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 48 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 |
21 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | 49 | Quản trị nhân lực | 7340404 |
22 | Kinh tế vận tải | 7840104 | 50 | Quản trị văn phòng | 7340406 |
23 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 51 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
24 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 52 | Thống kê kinh tế | 7310107 |
25 | Marketing | 7340115 | 53 | Thương mại điện tử | 7340122 |
26 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 54 | Tổ chức và quản lý y tế | 7720801 |
27 | Quan hệ lao động | 7340408 | 55 | Toán kinh tế | 7310108 |
28 | Quản lý bệnh viện | 7720802 |
3. Ngành phù hợp: Tất cả các ngành đào tạo trong “Danh mục thống kê ngành đào tạo các trình độ của giáo dục đại học”, trừ các ngành ĐÚNG và ngành GẦN ở trên.
Để lại thông tin tư vấn :